📚 thể loại: KHÍ TƯỢNG VÀ KHÍ HẬU
☆ CAO CẤP : 33 ☆☆ TRUNG CẤP : 35 ☆☆☆ SƠ CẤP : 19 ALL : 87
•
날씨
:
그날그날의 기온이나 공기 중에 비, 구름, 바람, 안개 등이 나타나는 상태.
☆☆☆
Danh từ
🌏 THỜI TIẾT: Trạng thái mà mưa, mây, gió, sương mù xuất hiện trong không khí hay nhiệt độ của ngày hôm đó.
•
안개
:
땅 가까이에서 수증기가 뭉쳐 아주 작은 물방울들이 부옇게 떠 있는 현상.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SƯƠNG MÙ: Hiện tượng hơi nước ngưng tụ ở gần mặt đất và rồi những giọt nước rất nhỏ lơ lửng một cách mù mịt.
•
그치다
:
계속되던 일, 움직임, 현상 등이 계속되지 않고 멈추다.
☆☆☆
Động từ
🌏 DỪNG, NGỪNG, HẾT, TẠNH: Hiện tượng, chuyển động, sự việc vốn đang diễn ra không còn tiếp tục nữa mà dừng lại.
•
덥다
:
몸으로 느끼기에 기온이 높다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 NÓNG: Nhiệt độ cao đối với sự cảm nhận bằng cơ thể.
•
춥다
:
대기의 온도가 낮다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 LẠNH: Nhiệt độ khí quyển thấp.
•
내리다
:
눈이나 비 등이 오다.
☆☆☆
Động từ
🌏 RƠI, RƠI XUỐNG: Tuyết hay mưa đến.
•
쌀쌀하다
:
조금 춥게 느껴질 정도로 날씨가 차다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 SE LẠNH, LÀNH LẠNH: Thời tiết lạnh đến mức cảm thấy hơi lạnh.
•
비
:
높은 곳에서 구름을 이루고 있던 수증기가 식어서 뭉쳐 떨어지는 물방울.
☆☆☆
Danh từ
🌏 HẠT MƯA: Giọt nước rơi từ trên cao do hơi nước tạo thành mây, nguội đi ngưng tụ lại.
•
선선하다
:
조금 찬 느낌이 들도록 부드럽고 시원하다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 RƯỜI RƯỢI, LÀNH LẠNH: "Mềm mại và mát mẻ để ta cảm thấy hơi lạnh một chút.
•
따뜻하다
:
아주 덥지 않고 기분이 좋은 정도로 온도가 알맞게 높다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 ẤM ÁP, ẤM: Nhiệt độ cao vừa phải ở mức không quá nóng và tâm trạng thoải mái.
•
맑다
:
지저분하고 더러운 것이 섞이지 않아 깨끗하다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 TRONG: Sạch sẽ mà không bị lẫn cái gì bừa bộn và bẩn thỉu.
•
흐리다
:
기억이나 생각 등이 분명하지 않다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 LỜ MỜ, MỜ ẢO: Kí ức hay suy nghĩ... không rõ ràng.
•
바람
:
기압의 변화 또는 사람이나 기계에 의해 일어나는 공기의 움직임.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GIÓ: Sự chuyển động của không khí xảy ra do sự biến đổi của áp suất không khí, con người hay máy móc.
•
눈
:
공기 중에 있는 물기가 얼어서 땅으로 떨어지는 하얀 솜과 같은 작은 얼음 조각.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TUYẾT: Mảnh băng nhỏ giống như bông trắng, do hơi nước trên không trung bị đóng băng rơi xuống tạo thành.
•
오다
:
무엇이 다른 곳에서 이곳으로 움직이다.
☆☆☆
Động từ
🌏 ĐẾN: Cái gì đó di chuyển từ nơi khác đến nơi này.
•
구름
:
공기 속의 작은 물방울이나 얼음 알갱이가 한데 뭉쳐 하늘에 떠 있는 것.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ĐÁM MÂY: Vật mà nổi lên bầu trời, được hình thành do các hạt nước hay hạt băng nhỏ trong không khí kết tụ vào một chỗ.
•
불다
:
바람이 일어나 어느 방향으로 움직이다.
☆☆☆
Động từ
🌏 THỔI: Gió nổi lên và chuyển động theo hướng nào đó.
•
기온
(氣溫)
:
대기의 온도.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NHIỆT ĐỘ THỜI TIẾT, NHIỆT ĐỘ KHÍ HẬU, NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ: Nhiệt độ của không khí.
•
시원하다
:
덥지도 춥지도 않고 적당하게 서늘하다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 MÁT MẺ: Không nóng cũng không lạnh mà mát dịu vừa phải.
•
무지개
:
비가 그쳤을 때, 해의 반대쪽 하늘에 반원 모양으로 나타나는 일곱 가지 색깔의 빛줄기.
☆☆
Danh từ
🌏 CẦU VỒNG: Vệt ánh sáng 7 màu hình bán nguyệt xuất hiện trên bầu trời ở phía ngược với mặt trời khi tạnh mưa.
•
습도
(濕度)
:
공기 속에 수증기가 포함되어 있는 정도.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐỘ ẨM: Mức độ bao gồm khí ẩm trong không khí.
•
끼다
:
구름이나 안개, 연기 등이 퍼져서 엉기다.
☆☆
Động từ
🌏 VẦN TỤ, GIĂNG: Mây hay sương mù, khói tỏa ra rồi tụ lại.
•
첫눈
:
그해 겨울에 처음으로 내리는 눈.
☆☆
Danh từ
🌏 TUYẾT ĐẦU MÙA: Tuyết rơi lần đầu tiên vào mùa đông năm đó.
•
햇살
:
해가 내쏘는 광선.
☆☆
Danh từ
🌏 TIA MẶT TRỜI, TIA NẮNG: Tia quang mặt trời rọi xuống.
•
찌푸리다
:
날씨가 어둡게 흐려지다.
☆☆
Động từ
🌏 ÂM U, U ÁM: Thời tiết trở nên âm u một cách tối tăm.
•
비바람
:
비와 바람.
☆☆
Danh từ
🌏 MƯA GIÓ, GIÓ MƯA: Mưa và gió.
•
서늘하다
:
무엇의 온도가 조금 차거나 기온이 낮다.
☆☆
Tính từ
🌏 LÀNH LẠNH, HƠI LẠNH: Nhiệt độ của cái gì đó hơi lạnh hay nhiệt độ thấp.
•
지다
:
해나 달이 서쪽으로 넘어가다.
☆☆
Động từ
🌏 LẶN: Mặt trời hay mặt trăng ngả về phía tây.
•
개다
:
눈, 비, 안개 등이 그치거나 사라져 흐리던 날씨가 맑아지다.
☆☆
Động từ
🌏 TRỜI QUANG: Thời tiết mù mịt trở nên sáng ra do tuyết, mưa, sương mù đã tạnh hay không còn.
•
더위
:
여름철의 더운 기운. 더운 날씨.
☆☆
Danh từ
🌏 CÁI NÓNG: Khí hậu nóng của mùa hè. Thời tiết nóng.
•
번개
:
비가 내리는 중에 천둥소리와 함께 하늘에서 순간적으로 나는 번쩍이는 강한 빛.
☆☆
Danh từ
🌏 TIA CHỚP: Tia sáng mạnh chói lòa xuất hiện trong khoảnh khắc trên bầu trời cùng với tiếng sấm trong lúc đang mưa.
•
추위
:
주로 겨울철의 추운 기운이나 추운 날씨.
☆☆
Danh từ
🌏 CÁI LẠNH: Thời tiết lạnh hay khí trời lạnh chủ yếu vào mùa đông.
•
햇볕
:
해가 내리쬐는 기운.
☆☆
Danh từ
🌏 TIA NẮNG, TIA MẶT TRỜI: Luồng khí do mặt trời chiếu rọi xuống.
•
빗방울
:
비가 되어 하늘에서 떨어지는 물방울.
☆☆
Danh từ
🌏 HẠT MƯA, GIỌT MƯA: Giọt nước thành mưa và rơi từ trên trời xuống.
•
강수량
(降水量)
:
일정한 기간 동안 일정한 곳에 비나 눈 등이 내려 생기는 물의 양.
☆☆
Danh từ
🌏 LƯỢNG MƯA: Lượng nước phát sinh do mưa hoặc tuyết rơi ở một nơi nhất định trong một khoảng thời gian nhất định.
•
무덥다
:
습도와 온도가 높아서 날씨가 찌는 듯하게 아주 덥다.
☆☆
Tính từ
🌏 OI BỨC, NÓNG BỨC: Độ ẩm và nhiệt độ cao nên thời tiết nóng bức như thiêu đốt.
•
해돋이
:
해가 막 솟아오르는 때. 또는 그런 현상.
☆☆
Danh từ
🌏 BÌNH MINH, RẠNG ĐÔNG, MẶT TRỜI MỌC: Khi mặt trời vừa mọc. Hoặc hiện tượng như vậy.
•
무더위
:
견디기 힘들 정도로 찌는 듯한 더위.
☆☆
Danh từ
🌏 CÁI NÓNG NGỘT NGẠT: Sự nóng như thể bị hấp lên đến mức rất khó có thể chịu đựng.
•
천둥
:
대기 중에서 매우 큰 소리와 번개가 함께 나타나는 현상.
☆☆
Danh từ
🌏 SẤM: Hiện tượng xuất hiện âm thanh vang dội trên không trung cùng với tia chớp.
•
파도
(波濤)
:
바다에 이는 물결.
☆☆
Danh từ
🌏 SÓNG BIỂN: Gợn nước nổi dậy ở biển.
•
일출
(日出)
:
해가 떠오름.
☆☆
Danh từ
🌏 BÌNH MINH: Việc mặt trời mọc.
•
화창하다
(和暢 하다)
:
날씨가 맑고 따뜻하며 바람이 부드럽다.
☆☆
Tính từ
🌏 ẤM ÁP, NẮNG ĐẸP: Thời tiết trong lành và ấm, gió nhẹ.
•
섭씨
(攝氏)
:
물이 어는 온도를 0도로, 끓는 온도를 100도로 하고 그 사이를 100등분하여 온도를 재는 단위.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐỘ C: Đơn vị đo nhiệt độ, trong đó được chia thành 100 phần, được tính từ nhiệt độ đóng băng của nước là 0 độ cho đến nhiệt độ sôi của nước là 100 độ.
•
습하다
(濕 하다)
:
메마르지 않고 물기가 많아 축축하다.
☆☆
Tính từ
🌏 ẨM ƯỚT, ẨM THẤP: Không khô mà có nhiều hơi nước nên ươn ướt.
•
치다
:
바람이 세차게 불거나 비나 눈 등이 세차게 오다.
☆☆
Động từ
🌏 ĐỔ, QUÉT, TRÀN VỀ: Gió thổi mạnh hay mua, tuyết tràn về dữ dội.
•
포근하다
:
두꺼운 물건이나 자리가 보드랍고 따뜻하다.
☆☆
Tính từ
🌏 ẤM ÁP: Đồ vật hay chỗ dày mềm và ấm.
•
예보
(豫報)
:
앞으로 일어날 일을 미리 알림. 또는 그런 보도.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ DỰ BÁO, BẢN DỰ BÁO: Việc cho biết trước sự việc sẽ xảy ra trong tương lai. Hay bản tin như thế.
•
폭설
(暴雪)
:
갑자기 많이 내리는 눈.
☆☆
Danh từ
🌏 BÃO TUYẾT: Tuyết đột ngột rơi nhiều.
•
폭우
(暴雨)
:
갑자기 많이 쏟아지는 비.
☆☆
Danh từ
🌏 TRẬN MƯA TO, TRẬN MƯA LỚN: Mưa đột ngột trút xuống nhiều.
•
썰렁하다
:
서늘하거나 차다.
☆☆
Tính từ
🌏 LẠNH LẼO: Se lạnh hay lạnh.
•
소나기
:
갑자기 세게 내리다가 곧 그치는 비.
☆☆
Danh từ
🌏 CƠN MƯA RÀO: Mưa bỗng nhiên rơi mạnh rồi lại tạnh ngay.
•
풀리다
:
묶이거나 감기거나 얽히거나 합쳐지거나 싸인 것 등이 도로 원래의 상태가 되다.
☆☆
Động từ
🌏 ĐƯỢC THÁO, ĐƯỢC GỠ, ĐƯỢC DỠ: Cái bị buộc, bị quấn, bị rối, bị ghép hoặc bị chồng chất được trở về trạng thái vốn có.
•
기후
(氣候)
:
기온, 비, 눈, 바람 등의 기상 상태.
☆☆
Danh từ
🌏 THỜI TIẾT: Trạng thái khí tượng của nhiệt độ, mưa, tuyết, gió v.v...
•
습기
(濕氣)
:
물기가 있어 축축한 기운.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐỘ ẨM, HƠI ẨM: Khí như có nước.
•
냉기
(冷氣)
:
찬 공기 또는 찬 기운.
☆
Danh từ
🌏 KHÍ LẠNH: Không khí lạnh hay hơi lạnh.
•
노을
:
해가 뜨거나 질 때 하늘이 붉게 보이는 현상.
☆
Danh từ
🌏 RÁNG CHIỀU, ÁNH MẶT TRỜI ĐỎ LÚC HOÀNG HÔN: Hiện tượng bầu trời trông đo đỏ khi mặt trời lặn hay mặt trời mọc.
•
억수
:
물이 쏟아지듯이 세차게 많이 내리는 비.
☆
Danh từ
🌏 MƯA NHƯ TRÚT NƯỚC: Cơn mưa lớn dữ dội như thể trút nước xuống.
•
꽃샘추위
:
이른 봄, 꽃이 필 무렵의 추위.
☆
Danh từ
🌏 RÉT THÁNG 3, RÉT NÀNG BÂN: Cái rét đầu xuân khi hoa nở với ý nghĩa là cái lạnh ghen tị với việc hoa nở.
•
강우량
(降雨量)
:
일정 기간 동안 일정한 곳에 내린 비의 양.
☆
Danh từ
🌏 LƯỢNG MƯA: Lượng mưa rơi tại nơi nhất định trong thời gian nhất định.
•
무공해
(無公害)
:
사람이나 자연에 피해를 주지 않음.
☆
Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG ĐỘC HẠI: Sự không gây hại tới con người hay môi trường.
•
강풍
(強風)
:
세차게 부는 바람.
☆
Danh từ
🌏 GIÓ MẠNH, CƯỜNG PHONG: Gió thổi thật mạnh.
•
건기
(乾期)
:
비가 별로 내리지 않아 메마른 시기.
☆
Danh từ
🌏 MÙA KHÔ: Thời kỳ khô hạn hầu như không có mưa.
•
온화하다
(溫和 하다)
:
날씨가 맑고 따뜻하며 바람이 부드럽다.
☆
Tính từ
🌏 ÔN HÒA, ẤM ÁP: Thời tiết trong lành, ấm áp và gió nhè nhẹ.
•
우기
(雨期)
:
일 년 중 비가 많이 내리는 시기.
☆
Danh từ
🌏 MÙA MƯA: Thời kì mưa nhiều trong một năm.
•
눈발
:
힘 있게 내리는 눈.
☆
Danh từ
🌏 MƯA TUYẾT: Tuyết rơi nặng hạt.
•
벼락
:
하늘에서 큰 소리를 내며 번쩍이는 빛의 줄기가 내리치는 자연 현상.
☆
Danh từ
🌏 SẤM CHỚP: Hiện tượng tự nhiên phát ra âm thanh lớn từ bầu trời, dòng ánh sáng loé lên đánh xuống.
•
황사
(黃沙/黃砂)
:
누런 모래.
☆
Danh từ
🌏 HOÀNG SA, CÁT VÀNG: Cát vàng.
•
황혼
(黃昏)
:
해가 지고 조금씩 어두워지는 때. 또는 그때의 빛.
☆
Danh từ
🌏 HOÀNG HÔN: Khoảng thời gian mặt trời lặn và mặt trời dần tối. Hoặc ánh sáng lúc đó.
•
흐릿하다
:
뚜렷하지 않고 어렴풋하다.
☆
Tính từ
🌏 LỜ MỜ, LƠ MƠ, ÂM U: Có vẻ hơi mờ.
•
푸근하다
:
꽤 두꺼운 물건이나 자리가 부드럽고 따뜻하다.
☆
Tính từ
🌏 ẤM ÁP, ÊM VÀ ẤM: Chỗ hay đồ vật khá dày mềm và ấm.
•
열풍
(烈風)
:
몹시 사납고 거세게 부는 바람.
☆
Danh từ
🌏 GIÓ LỐC, GIÓ XOÁY: Gió thổi vô cùng mạnh mẽ và dữ dội.
•
일몰
(日沒)
:
해가 짐.
☆
Danh từ
🌏 HOÀNG HÔN: Việc mặt trời lặn.
•
먹구름
:
비나 눈이 올 듯한 날에 끼는 검은 빛깔의 구름.
☆
Danh từ
🌏 MÂY ĐEN: Loại mây màu đen xuất hiện vào ngày trời sắp mưa hoặc tuyết.
•
고기압
(高氣壓)
:
주위의 기압보다 더 높은 기압.
☆
Danh từ
🌏 ÁP CAO: Khí áp cao hơn khí áp xung quanh.
•
폭염
(暴炎)
:
아주 심한 더위.
☆
Danh từ
🌏 SỰ NÓNG BỨC, SỰ OI Ả: Cái nóng rất nghiêm trọng.
•
빗줄기
:
줄처럼 보이는 굵고 세차게 내리는 비.
☆
Danh từ
🌏 CHUỖI HẠT MƯA: Những giọt mưa to và dày đặc như một chuỗi.
•
폭풍
(暴風)
:
매우 세차게 부는 바람.
☆
Danh từ
🌏 GIÓ BÃO, BÃO, GIÔNG BÃO: Gió thổi rất mạnh.
•
한파
(寒波)
:
겨울철에 갑자기 기온이 내려가는 것.
☆
Danh từ
🌏 ĐỢT LẠNH, ĐỢT RÉT: Việc nhiệt độ bỗng nhiên giảm vào mùa đông.
•
저물다
:
해가 져서 어두워지다.
☆
Động từ
🌏 XẨM TỐI, CHẠNG VẠNG: Mặt trời lặn nên trở nên tối.
•
수증기
(水蒸氣/水烝氣)
:
물이 증발하여 기체 상태로 된 것.
☆
Danh từ
🌏 HƠI NƯỚC: Cái do nước bốc hơi và chuyển sang trạng thái thể khí.
•
기압
(氣壓)
:
공기의 무게로 인해 생기는 압력.
☆
Danh từ
🌏 KHÍ ÁP, ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN: Áp lực sinh ra vì độ nặng của không khí.
•
함박눈
:
굵고 탐스럽게 내리는 눈.
☆
Danh từ
🌏 BÃO TUYẾT: Tuyết rơi dày và ồ ạt.
•
자외선
(紫外線)
:
태양에서 나오는 눈에 보이지 않으며 파장이 짧은 빛.
☆
Danh từ
🌏 TIA TỬ NGOẠI: Tia mà không nhìn thấy được bằng mắt thường khi xuất hiện dưới ánh nắng mặt trời, và có bước sóng ngắn.
•
호우
(豪雨)
:
오랜 시간 내리는 많은 양의 비.
☆
Danh từ
🌏 MƯA LỚN, MƯA TO, MƯA XỐI XẢ: Mưa với lượng lớn rơi xuống trong khoảng thời gian lâu.
•
저기압
(低氣壓)
:
주위의 기압보다 더 낮은 기압.
☆
Danh từ
🌏 KHÍ ÁP THẤP, ÁP THẤP: Khí áp thấp hơn khí áp ở xung quanh.
•
궂다
:
날씨가 험하고 나쁘다.
☆
Tính từ
🌏 KHÓ CHỊU, KHÓ ƯA, XẤU: Thời tiết xấu và không thuận lợi.
•
기상
(氣象)
:
바람, 비, 구름, 눈 등의 대기 속에서 일어나는 현상.
☆
Danh từ
🌏 KHÍ TƯỢNG: Hiện tượng xảy ra trong khí quyển như gió, mưa, mây, tuyết.
• Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Văn hóa đại chúng (52) • Thời tiết và mùa (101) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Mối quan hệ con người (255) • Thể thao (88) • Tìm đường (20) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Cách nói thời gian (82) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Lịch sử (92) • Triết học, luân lí (86) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Gọi điện thoại (15) • Diễn tả tính cách (365) • Đời sống học đường (208) • Sinh hoạt công sở (197) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Việc nhà (48) • Văn hóa ẩm thực (104) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Gọi món (132) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Cảm ơn (8) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Xem phim (105) • Sở thích (103)